Home / Top list tổng hợp / biểu đồ tăng trưởng của bé gái BIỂU ĐỒ TĂNG TRƯỞNG CỦA BÉ GÁI 25/04/2022 Chỉ số khối lượng chiều cao của trẻ em là mối quan tâm của bất kì ông bố bà bầu nào. Sự biến đổi về cân nặng chiều cao phản ảnh tình trạng sức mạnh và bổ dưỡng của trẻ. Bảng thông số kỹ thuật chiều cao khối lượng của trẻ con từ sơ sinh đến 5 tuổi, vận dụng cho con trẻ em vn nói riêng và con trẻ em quả đât nói chung, số liệu được WHO chào làng năm 2007. Bảng chiều cao, trọng lượng chuẩn của bé gái theo Tổ chức Y tế nhân loại (WHO)ThángCân nặng nề (kg)Chiều cao (cm)Suy dinh dưỡngNguy cơ SDDBình thườngNguy cơ to phìBéo phìGiới hạn dướiBình thườngGiới hạn trênBé gái 0-12 tháng02.42.83.23.74.245.449.152.913.23.64.24.85.449.853.757.624.04.55.15.96.553.057.161.134.65.15.86.77.455.659.864.045.15.66.47.38.157.862.166.455.56.16.97.88.759.664.068.565.86.47.38.39.261.265.770.376.16.77.68.79.662.767.371.986.37.07.99.010.064.068.773.596.67.38.29.310.465.370.175.0106.87.58.59.610.766.571.576.4117.07.78.79.911.067.772.877.8127.17.98.910.211.368.974.079.2Bé gái 13-24 tháng137.38.19.210.411.670.075.280.5147.58.39.410.711.971.076.481.7157.78.59.610.912.272.077.583.0167.88.79.811.212.573.078.684.2178.08.810.011.412.774.079.785.4188.29.010.211.613.074.980.786.5198.39.210.411.913.375.881.787.6208.59.410.612.113.576.782.788.7218.79.610.912.413.877.583.789.8228.89.811.112.614.178.484.690.8239.09.911.312.814.379.285.591.9249.210.111.513.114.680.086.492.9Bé gái 2-5 tuổi3010.111.212.714.516.283.690.797.73611.012.113.915.917.887.495.1102.74211.813.115.017.319.590.999.0107.24812.514.016.118.621.194.1102.7111.35413.214.817.220.022.897.1106.2115.26014.015.718.221.324.499.9109.4118.9 Bảng chiều cao, khối lượng chuẩn của nhỏ bé trai theo Tổ chức Y tế quả đât (WHO) ThángCân nặng nề (kg)Chiều cao (cm)Suy dinh dưỡngNguy cơ SDDBình thườngNguy cơ bự phìBéo phìGiới hạn dướiBình thườngGiới hạn trênBé trai 0-12 tháng02.52.93.33.94.346.347.949.913.43.94.55.15.751.152.754.724.44.95.66.37.054.756.458.435.15.66.47.27.957.659.361.445.66.27.07.98.660.061.763.956.16.77.58.49.261.963.765.966.47.17.98.99.763.665.467.676.77.48.39.310.265.166.969.287.07.78.69.610.566.568.370.697.27.98.910.010.967.769.672.0107.58.29.210.311.269.070.973.3117.78.49.410.511.570.272.174.5127.88.69.610.811.871.373.375.7Bé trai 13-24 tháng138.08.89.911.112.172.474.476.9148.29.010.111.312.473.475.578.0158.49.210.311.612.774.476.579.1168.59.410.511.812.975.477.580.2178.79.610.712.013.276.378.581.2188.99.710.912.313.577.279.582.3199.09.911.112.513.778.180.483.2209.210.111.312.714.078.981.384.2219.310.311.513.014.379.782.285.1229.510.511.813.214.580.583.086.0239.710.612.013.414.881.383.886.9249.810.812.213.715.182.184.687.8Bé trai 2-5 tuổi3010.711.813.315.016.685.588.491.93611.412.714.316.318.089.192.296.14212.213.515.317.519.492.495.799.94812.914.316.318.720.995.499.0103.35413.615.217.319.922.398.4102.1106.76014.316.018.321.123.8101.2105.2110.0 Theo dõi diễn biến quá trình lớn lên của nhỏ xíu dưới dạng biểu đồ BS trần Hồng Hải Tags biểu đồ vật tăng trưởng bieu bởi tang truong Chỉ số cân nặng chiều cao của trẻ con 0 tháng đến 5 tuổi đưa ra so can nang chieu cao cua tre 0 thang den 5 tuoi