A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo phương thức khác:
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
Đang xem: Khoa răng hàm mặt đại học quốc gia hà nội
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Các phương thức
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 theo tổ hợp môn.Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hiện hành và quy định của ĐHQGHN.Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương.
Xem thêm: Nên Dùng Bàn Là Hơi Nước Hay Bàn Là Khô, Nên Mua Bàn Ủi Khô Hay Bàn Ủi Hơi Nước
Nguyên tắc xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu.
5.2.Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của ĐHQGHN.Riêng ngành Răng hàm mặt phải có điều kiện điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 đạt từ 4/10 điểm trở lên.
6. Học phí
Học phí dự kiến năm 2020 với sinh viên chính quy:
Học phí các ngành hệ chuẩn: 1.430.000 đồng/tháng, học 10 tháng/năm.Học phí ngành Răng hàm mặt hệ chất lượng cao: 6.000.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Y khoa |
7720101 |
B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 100 |
Dược học |
7720201 | A00 (Toán học, Vật lý, Hóa học) | 100 |
Răng hàm mặt (Chương trình chất lượng cao) |
7720501 (CLC) | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 50 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 50 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 50 |
Điều dưỡng |
7720301 | B00 (Toán học, Hóa học, Sinh học) | 50 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Y khoa | 22.75 |
25.6 |
28,35 |
Dược học | 22.5 |
24.2 |
26,70 |
Răng – Hàm – Mặt (chương trình Chất lượng cao) | 21.5 |
23.6 |
27,2 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
22.2 |
25,55 |
|
Kỹ thuật hình ảnh y học |
21 |
25,15 |
|
Điều dưỡng |
24,90 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khoa Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
Khoa Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội trong chương trình tình nguyện
Giải bóng đáKhoa Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội
Sinh viênKhoa Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội