A. GIỚI THIỆU
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
– Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia:
– Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ):
2. Hồ sơ xét tuyển
– Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc gia: Theo Quy chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ GDĐT.
Đang xem: Trường đại học tài chính ngân hàng hà nội có tốt không
– Xét tuyển từ kết quả học THPT (xét học bạ):
Phiếu đăng ký xét tuyển (lấy từ website của trường);Bản sao công chứng học bạ THPT;Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp hoặcGiấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;Bản sao công chứng Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);02 ảnh 4×6 chụp trong khoảng 03 tháng trở lại đây;02 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
Xem thêm: Hướng Dẫn Du Lịch Tam Đảo 2 Ngày 1 Đêm Tự Túc A, Kinh Nghiệm Du Lịch Tam Đảo Tự Túc A
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020: 70% tổng chỉ tiêu.Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): 30% tổng chỉ tiêu.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 15,5 điểm trở lên (bằng với điểm xét tuyển vào trường năm 2019).Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (xét học bạ): thí sinh tốt nghiệp THPT. Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (5 học kỳ) từ 18 điểm trở lên, trong đó môn Toán không nhỏ hơn 6,0 điểm.Ngành Ngôn ngữ Anh: Chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên. Môn tiếng Anh được nhân hệ số 2.Các ngành đào tạo chất lượng cao chỉ xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia. Điểm thi môn tiếng Anh từ 6,0 điểm trở lên.
5.3. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xem thêm: Top 5 Trung Tâm Gia Sư Nào Uy Tín Ở Hà Nội Hiện Nay, Top 5 Trung Tâm Gia Sư Uy Tín Nhất Hà Nội 2020
6. Học phí
Học phí đối với sinh viên đại học chính quy: 600.000 đồng/1 tín chỉ (không thay đổi trong suốt khóa học).
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
||||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý | 245 | 105 |
Kế toán | 7340301 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý | 182 | 78 |
Kiểm toán | 7340302 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý | 35 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý | 105 | 45 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý | 35 | 15 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý | 35 | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh C04:Toán, Ngữ văn, Địa lý | 35 | 15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | 40 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào trườngĐại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội năm 2018 như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
|
Kết quả THPT QG |
Học bạ |
|
Tài chính – Ngân hàng |
15.5 |
18 |
Kế toán |
15,5 |
18 |
Kiểm toán |
15,5 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
15,5 |
18 |
Kinh doanh thương mại |
15,5 |
18 |
Luật kinh tế |
15,5 |
18 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
18 |
Ngôn ngữ anh |
15,5 |
18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
TrườngĐại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội
Cán bộ sinh viên trườngĐại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội